Một số từ ngữ Tiếng_Mãn

Từ đơn

Thứ tự là Chuyển tả tiến Mãn (phiên âm tiếng Hán - phiên âm Hán Việt): nghĩa của từ

  • je (嗻 - zhē - cha): Là, tuân mệnh (người dưới trả lời người trên)
  • ja (喳 - zhā - tra): ti tiện, khinh bỉ
  • arsalan (阿尔薩蘭 - a nhĩ tát lan): sư tử
  • tasha (它斯哈 - tha tư cáp): hổ
  • ihan (伊汗 - y hãn): trâu
  • gūlmahūn (箍尔妈混 - cô nhĩ mụ hồn): thỏ
  • muduri (母督理 - mẫu đốc lý): rồng
  • morin (某林 - mỗ lâm): ngựa
  • sain (骰應 - đầu ưng): tốt
  • dodo (多鐸 - đa đạc): thai nhi
  • akū/akv (阿庫 - a khố): chưa
  • balai (巴來伊 - ba lai y): càn rỡ
  • bi (楅 - bức): tôi
  • bonio/boniu (播妞 - bá nữu): khỉ
  • cahu/qahv (叉虎 - xoa hổ): người đàn bà chanh chua
  • fujin (福晉 - Phúc tấn): Phu nhân
  • ama (阿瑪 - a mã): phụ thân
  • mafa (玛法 - mã pháp): lão gia, ông nội
  • haha (哈哈 - cáp cáp): đàn ông
  • hehe (呵呵 - a a): phụ nữ
  • hala (哈拉 - cáp lạp): họ
  • aha (阿哈 - a cáp): nô tài
  • hehereku (呵呵了庫 - a a liễu khố): ẻo lả
  • ilan (以藍 - dĩ lam): số 3
  • muse (母色 - mẫu sắc): chúng ta
  • nadanju (那丹朱 - na đan chu): số 10, khi chỉ người thường viết Na Đan Châu (那丹珠), cùng loại còn có trát côn châu (札昆珠 - 80) và ô vân châu (乌云珠 - 90)
  • saksaha damin (仨克仨哈 丹敏 - ba khắc ba cáp đan mẫn): "Tiếp bạch điêu", con điêu (kên kên) nửa thân trên màu đen, nửa thân dưới màu trắng, cũng là giải thích chính xác cho bức họa "Tuyết điểm điêu" của danh họa Lang Thế Ninh triều Thanh.
  • waka (挖卡 - oạt tạp): không phải
  • ombi (窝姆楅 - oa mỗ bức): có thể
  • hadaba (哈搭巴 - cáp cáp ba): xu nịnh, a dua

Địa danh

Một số địa danh ở Liêu Ninh, Hắc Long GiangCát Lâm cũng là do âm Hán của tiếng Mãn dịch thành.

Một số địa danh của Nga ở phía Đông cũng xuất phát từ Mãn ngữ